Máy Đột Dập CNC LFK T3-1525
Rê chuột vào hình để phóng to

Máy Đột Dập CNC LFK T3-1525

MÃ SỐ
162
Tính năng nổi bật
  • (028) 39600 888
Máy Đột Dập CNC
LFK T3 - 1525
 
T3

Standard Equipment / Trang bị tiêu chuẩn:

  1. Japan FANUC 0iPC CNC control system (X, Y, T & C axis) / Bộ điều khiển CNC FANUC OiPC, điều khiển các trục X, Y, T và C.          
  2. X, Y, T & C axes driven by FANUC AC servo motors and servo drivers of Japan / Trục X, Y, T và C được truyền động bằng hệ thống động cơ AC Servo và Driver của hãng FANUC – Nhật Bản.
  3. Punch head drived by high speed servo motor with nibling rate up tp 680 HPM / Đầu đột được truyền động bằng truyền động bằng động cơ Servo Drive tốc độ cao với khả năng đột nibling lên đến 680 nhát/phút.
  4. Equipped with robust ball screws and linear guide way of Germany / Máy được các trục vít bi và thanh ray trượt cao cấp của Đức.          
  5. 30 stations double track turret configuration with A, B, C and D stations / Cấu hình máy mâm đột có 30 trạm chưa chày cối bao gồm trạm A, B, C và D.
  6. Two auto-indexing stations (B stations) / Hai trạm B xoay tự động 360 độ.
  7. Automatic repositioning of X axis / Chức năng tự động dời tay kẹp tôn.
  8. Three pcs extended and floating pneumatic sheet clamp / Máy trang bị ba tay kẹp tôn với hệ thống kẹp bằng khí nén.    
  9. Equipped with REXROTH pneumatic components of Germany / Máy được trang bị các linh kiện khí nén của hãng REXROTH - Đức.     
  10. Three pcs sheet clamp sensors / Ba bộ cảm biến trên tay kẹp tôn.
  11. Three pcs sheet distortion sensors / Ba bộ cảm biến cảnh báo biến dạng tôn.
  12. Fixed brush work table and ball transfers / Bàn làm việc được trang bị lông cước và bi lăn giúp hạn chế trầy bề mặt tôn.
  13. Electrical cabinet 380V/50Hz/3Phase equipped with 415V/50Hz/3phase transformer / Tủ điện 380V/50Hz/3Phase được trang bị với bộ biến áp 415V/50Hz/3phase.
  14. Automatic central lubrication / Trạm phun dầu bôi trơn tự động.
  15. One piece waste bin 30 litres / Một thùng đựng vụn thép 30 lít.
  16. 06 pieces foundation plates, 12 pieces anti-vibration plate delivered with the machine / 06 tấm thép lót chân máy, 12 tấm chống run đặt dưới chân máy.
  17. Portable foot pedal / Bàn đạp điều chỉnh tay kẹp tôn.
  18. Instruction and maintenance manual (CD format).               
  19. One set of tool box / Một bộ dụng cụ đi theo máy.
  20. One set CNCKAD from Metalix brand, offline programming software / Một bộ phần mềm CNCKAD từ hãng Metalix (rất thông dụng) để sắp xếp phôi.

Technical Document (CD/Compact disc format):

  1. Operator’s manual (Regarding mechanical, electrical)
  2. Operator’s manual (Regarding program, operation)

Other:

  1. Hydraulic oil & voltage stabilizer to be bought by the users
  2. The above details belong to the technical attachment of the contract and as part of the acceptance of the equipment.

T3

1. FANUC 0iPD CNC control system (Japan) / Bộ điều khiển CNC FANUC (Nhật) Oi-PD dành riêng cho máy đột dập liên hợp:
Japan FANUC 0iPD CNC control system (X, Y, T & C axis) / Bộ điều khiển CNC FANUC OiPD, điều khiển các trục X, Y, T và C. Bộ điều khiển FANUC OiPD được hãng FANUC Nhật thiết kế dành riêng cho máy độ dập liên hợp, đây là một trong những bộ điều khiển CNC chạy đồng bộ và ổng định nhất trên thị trường. Hãng FANUC – Nhật là một trong những hãng sản xuất bộ điều khiển CNC nổi tiếng và thông dụng nhất trên thế giới. Chất lượng và danh tiếng của FANUC đã được kiểm chứng qua các máy gia công CNC đến từ Nhật Bản, có những máy tuổi thọ lên đến hàng chục năm tuy nhiên bộ điều khiển CNC FANUC vẫn hoạt đông tốt. Ưu điểm bền bỉ, thân thiện dễ sử dụng, cộng đồng sử dụng rộng rãi, linh kiện thay thế sửa chữa dễ dàng.

image003
 
2. X, Y, T & C axes driven by FANUC AC servo motors and servo drivers of Japan / Trục X, Y, T và C được truyền động bằng hệ thống động cơ AC Servo và Driver của hãng FANUC – Nhật Bản:
Tất cả các trục của máy như trục X, Y của tay kẹp tấm phôi, trục T của mâm xoay, trục C của ụ xoay 360 độ đều được trang bị hệ thống truyền động cao cấp được nhập khẩu từ hãng FANUC – Nhật Bản. Động cơ AC servo và driver hoàn toàn của FANUC – Nhật Bản.
Trục vít bi và thay ray trượt cao cấp được nhập khẩu từ hãng Rexroth – Đức.
image007
image006_1
image008
3. Thick turret configuration / Cấu hình mâm xoay:
30 stations double track turret configuration with A, B, C and D stations / Cấu hình máy mâm đột có 30 trạm chưa chày cối bao gồm trạm A, B, C và D
Two auto-indexing stations (B stations) / Hai trạm B xoay tự động 360 độ
image009
4. Clamping with CNC controll X & Y axis / Tay kẹp phôi với trục X và Y được điều khiển CNC tự động:
Two pcs extended and floating pneumatic sheet clamp / Máy trang bị hai tay kẹp tôn với hệ thống kẹp bằng khí nén.
Automatic repositioning of X axis / Chức năng tự động dời tay kẹp tôn
Equipped with REXROTH pneumatic components of Germany / Máy được trang bị các linh kiện khí nén của hãng REXROTH - Đức.
Two pcs sheet clamp sensors / Hai bộ cảm biến trên tay kẹp tôn
Two pcs sheet distortion sensors / Hai bộ cảm biến cảnh báo biến dạng tôn
image010_1
 
 
 
Servo_motor
servo_motor_2
5. Automatic central lubrication / Trạm phun dầu bôi trơn tự động:
6. Metalix CNCKAD Offline Software / Phần mềm offline bản quyền của CNCKAD của hãng Metalix
One set CNCKAD from Metalix brand, offline programming software, including auto nest function/ Một bộ phần mềm CNCKAD từ hãng Metalix (rất thông dụng) để sắp xếp phôi.
image015_1
Like Twitter Pinterest GooglePlus LinkedIn Forward

No.

Technical Specification

T3-1525

Unit

1

Punch Force / Lực đột

300

KN

2

X-axis travel / Hành trình trục X

2500

mm

3

Y-axis travel / Hành trình trục Y

1520

mm

4

Accuracy (Tolerance of hole centers) / Độ chính xác (Sai số tính từ tâm lỗ)

± 0.1

mm

5

Max Sheet size (with one repositioning) / Khổ tôn lớn nhất (với 1 lần dời tay kẹp)

1520 x 5000

mm

6

X-Axis travel speed / Tốc độ hành trình trục X

110

m/min

7

Y-Axis travel speed / Tốc độ hành trình trục Y

55

m/min

8

Turret rotation speed¹ / Tốc độ vòng quay của mâm

30

R/min

9

Max. Punch stroke / Hành trình đầu búa

6

mm

10

Max. Sheet weight² / Trọng lượng tôn tối đa

120

kg

11

Hit rates

Max. nibbling rates (X, Y keep still, 4mm stroke) / Tốc độ đột nibbling (trục X,Y di chuyển 4mm)

500

HPM

5mm increment / di chuyển tăng dần 5mm

X=450 Y=420

HPM

25mm increment / di chuyển tăng dần 25mm

X=250 Y=220

HPM

12

MAX. punch diameter / Đường kính đột tối đa

88.9

mm

13

Compressed air pressure  / Áp lực khí nén

6

bar

14

Machine Weight / Trọng lượng máy

12000

Kg

15

Installed Power / Công suất động cơ

30

Kw

Standard Equipment / Trang bị tiêu chuẩn:

  1. Japan FANUC 0iPD CNC control system (X, Y, T & C axis) / Bộ điều khiển CNC FANUC OiPD, điều khiển các trục X, Y, T và C.          
  2. X, Y, T & C axes driven by FANUC AC servo motors and servo drivers of Japan / Trục X, Y, T và C được truyền động bằng hệ thống động cơ AC Servo và Driver của hãng FANUC – Nhật Bản.
  3. Equipped with robust ball screws and linear guide way of Germany / Máy được các trục vít bi và thanh ray trượt cao cấp của Đức.          
  4. 30 stations double track turret configuration with A, B, C and D stations / Cấu hình máy mâm đột có 30 trạm chưa chày cối bao gồm trạm A, B, C và D.
  5. Two auto-indexing stations (B stations) / Hai trạm B xoay tự động 360 độ.
  6. Automatic repositioning of X axis / Chức năng tự động dời tay kẹp tôn.
  7. Two pcs extended and floating pneumatic sheet clamp / Máy trang bị hai tay kẹp tôn với hệ thống kẹp bằng khí nén.   
  8. Equipped with REXROTH pneumatic components of Germany / Máy được trang bị các linh kiện khí nén của hãng REXROTH - Đức.    
  9. Two pcs sheet clamp sensors / Hai bộ cảm biến trên tay kẹp tôn.
  10. Two pcs sheet distortion sensors / Hai bộ cảm biến cảnh báo biến dạng tôn.
  11. Fixed brush work table and ball transfers / Bàn làm việc được trang bị lông cước và bi lăn giúp hạn chế trầy bề mặt tôn.
  12. Equipped with VOITH H+L hydraulic system of Germany, high nibbling rate (500 HPM) / Máy được trang bị hệ thống thủy lực cao cấp của hãng VOITH H+L nhập khẩu từ Đức, tốc độ đột nibbling là 500 phát một phút.
  13. One set of oil cooler / Một bộ giải nhiệt dầu thủy lực.
  14. One set of heat exchanger for electric cabinet / Một bộ máy lạnh cho tủ điện.
  15. Electrical cabinet 380V/50Hz/3Phase equipped with 415V/50Hz/3phase transformer / Tủ điện 380V/50Hz/3Phase được trang bị với bộ biến áp 415V/50Hz/3phase.
  16. Automatic central lubrication / Trạm phun dầu bôi trơn tự động.
  17. One piece waste bin 30 litres / Một thùng đựng vụn thép 30 lít.
  18. 06 pieces foundation plates, 12 pieces anti-vibration plate delivered with the machine / 06 tấm thép lót chân máy, 12 tấm chống run đặt dưới chân máy.
  19. Portable foot pedal / Bàn đẹp điều chỉnh tay kẹp tôn.
  20. Instruction and maintenance manual (CD format).               
  21. One set of tool box / Một bộ dụng cụ đi theo máy.
  22. One set CNCKAD from Metalix brand, offline programming software, including auto nest function / Một bộ phần mềm CNCKAD từ hãng Metalix (rất thông dụng) để sắp xếp phôi, phần mềm bao gồm chức năng tự động sắp xếp phôi.

Technical Document (CD/Compact disc format):

  1. Operator’s manual (Regarding mechanical, electrical)
  2. Operator’s manual (Regarding program, operation)

Other:

  1. Hydraulic oil & voltage stabilizer to be bought by the users.

The above details belong to the technical attachment of the contract and as part of the acceptance of the equipment.